Từ điển Thiều Chửu
螓 - tần/trăn
① Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ 螓首. Ta quen đọc là chữ trăn.

Từ điển Trần Văn Chánh
螓 - tần/trăn
Một loài ve sầu nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螓 - tần
Tên một loài ve sầu.